Giới thiệu phòng Đào tạo & Người học
Phòng Đào tạo & Người học có chức năng tham mưu, giúp việc cho Hiệu trưởng trong việc xây dựng và triển khai các chủ trương, chiến lược, kế hoạch phát triển của Trường trong công tác đào tạo và quản lý, hỗ trợ người học các bậc học.
Địa chỉ :
- Nhà A1 (gồm các phòng: 105, 106, 107, 108, 109, 110, 304, 307)
- Nhà A3 (gồm các phòng: 102, 104, 106)
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
STT | Họ và tên | Chức vụ | Địa điểm | Số điện thoại | |
1. | Hà Lê Kim Anh | Trưởng phòng | T2, A1 | 0912440608 | halekimanh@gmail.com |
2. | Nguyễn Thúy Lan | Phó trưởng phòng | P.105 A1 | 02437548137 | phongdaotaoulis@gmail.com |
3. | Nguyễn Việt Hùng | Phó trưởng phòng | P.107 A1 | 02437548137 | phongdaotaoulis@gmail.com |
4. | Nguyễn Quỳnh Hoa | Phó trưởng phòng | P.109 A1 | 02437548137 | phongdaotaoulis@gmail.com |
5. | Vũ Văn Hải | Phó trưởng phòng | P.110 A1 | 02437548434 | hssv@vnu.edu.vn |
6. | Khoa Anh Việt | Phó trưởng phòng | P. 304 A1 | 02466863216 | hssv@vnu.edu.vn |
7. | Nguyễn Thị Mai Hương | Phó trưởng phòng | P. 104 A3 | 02437547435 | maihuong@vnu.edu.vn |
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Phòng Đào tạo & Người học bao gồm 06 bộ phận. Cụ thể như sau:
(1) Bộ phận Phát triển Chương trình đào tạo & Học liệu (PT CTĐT&HL) – (Curriculum & Materials Development – CMD)
Trưởng bộ phận: Nguyễn Thuý Lan
Nhiệm vụ:
- Xây dựng chiến lược phát triển, quy hoạch ngành, chuyên ngành mới và các đề án phát triển chương trình đào tạo.
- Kiểm định và đảm bảo chất lượng các chương trình đào tạo.
- Xây dựng các văn bản, hướng dẫn, nhiệm vụ trọng tâm, kế hoạch, báo cáo về đào tạo và người học.
- Quản lý công tác đề cương, giáo trình, học liệu.
- Xây dựng và triển khai các đề án đổi mới hoạt động đào tạo.
- Tổ chức các hội thảo, hội nghị, tập huấn về công tác đào tạo và người học
- Tổ chức và quản lý các chương trình bồi dưỡng, đào tạo ngắn hạn.
(2) Bộ phận Tuyển sinh & Đào tạo Vừa làm vừa học (TS & ĐT VLVH) – (Admissions & In-service Training – AIS)
Trưởng bộ phận: Nguyễn Việt Hùng
Nhiệm vụ:
- Tổ chức công tác tuyển sinh các bậc học: Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, Đại học, Sau đại học.
- Quản lý và điều hành chương trình đào tạo vừa làm vừa học.
- Quản lý và phát triển phần mềm quản lý đào tạo và quản lý người học, đảm bảo vận hành thông suốt cho các bậc học, các hệ đào tạo.
- Tham mưu, tư vấn cho nhà trường các chính sách, giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong công tác đào tạo và người học.
(3) Bộ phận Đào tạo Đại học Chính quy & Ngoại ngữ VNU (ĐTCQ) – (Undergraduate & VNU Foreign Language Training – UFLT)
Trưởng bộ phận: Nguyễn Quỳnh Hoa
Nhiệm vụ:
- Xây dựng, tổ chức và giám sát kế hoạch đào tạo đại học chính quy và bằng kép: kế hoạch khóa học, kế hoạch năm học, lịch trình đào tạo, thời khóa biểu, đăng ký lớp môn học.
- Phân bổ và theo dõi việc sử dụng hội trường, lớp học toàn trường.
- Công tác thống kê giờ.
- Quản lý công tác học vụ, thông báo và quản lý kết quả học phần.
- Quản lý công tác thực tập, khóa luận tốt nghiệp.
- Quản lý công tác giáo viên chủ nhiệm, hoạt động trải nghiệm cho sinh viên.
- Xét tốt nghiệp cho sinh viên chính quy và bằng kép.
- In bằng, cấp phát và quản lý, xác minh bằng tốt nghiệp đại học.
- Điều phối việc giảng dạy ngoại ngữ không chuyên; tổ chức thi và cấp Giấy chứng nhận VNU Tests trong ĐHQGHN.
(4) Bộ phận Đào tạo Sau Đại học (SĐH) – (Postgraduate Academic Affairs – PAA)
Trưởng bộ phận: Nguyễn Mai Hương
Nhiệm vụ:
- Xây dựng, tổ chức và giám sát kế hoạch đào tạo sau đại học: kế hoạch khóa học, kế hoạch năm học, lịch trình đào tạo, thời khóa biểu.
- Xây dựng các văn bản quản lý, hướng dẫn, quy định về đào tạo sau đại học.
- Phối hợp với các khoa quy hoạch, phát triển đội ngũ giảng viên đào tạo SĐH.
- Quản lý công tác học vụ, thông báo và quản lý kết quả học phần.
- Ban hành Quyết định giao đề tài và cán bộ hướng dẫn.
- Quản lý quy trình tổ chức bảo vệ luận văn, luận án.
- Xét tốt nghiệp. Quản lý hồ sơ tốt nghiệp sau đại học.
- Cấp phát và quản lý, xác minh bằng tốt nghiệp sau đại học.
- Quản lý, hỗ trợ học viên cao học, nghiên cứu sinh trong quá trình học tập và nghiên cứu.
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động bồi dưỡng sau đại học.
(5) Bộ phận Hỗ trợ & Quản lý Người học Đại học chính quy và Liên kết Quốc tế (HTNHCQ&LKQT) – (Undergraduate Student Affairs – USA)
Trưởng bộ phận: Vũ Văn Hải
Nhiệm vụ:
- Xây dựng các văn bản, hướng dẫn, quy định liên quan tới người học bậc đại học, gồm sinh viên chính quy, bằng kép, liên kết quốc tế.
- Triển khai các chính sách, thủ tục, hoạt động liên quan tới người học đại học chính quy, bằng kép, liên kết quốc tế.
- Quản lý hồ sơ, dữ liệu người học.
- Phối hợp với các khoa trong công tác quản lý và hỗ trợ sinh viên.
- Tổ chức xét học bổng, miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội.
- Tổ chức giáo dục chính trị tư tưởng, theo dõi ý thức học tập, rèn luyện của sinh viên.
- Hỗ trợ sinh viên tiếp cận các chương trình thực tập, hướng nghiệp và phát triển kỹ năng.
- Tổ chức nhập học, khai giảng, trao bằng tốt nghiệp.
(6) Bộ phận Hỗ trợ & Quản lý Người học Sau Đại học, Vừa làm vừa học và sinh viên quốc tế (HTNH SĐH & VLVH) – (Postgraduate, In-service, and International Student Affairs – PISA)
Trưởng bộ phận: Khoa Anh Việt
Nhiệm vụ:
- Xây dựng các văn bản, hướng dẫn, quy định liên quan tới người học sau đại học, vừa làm vừa học.
- Hỗ trợ học viên cao học, nghiên cứu sinh trong công tác học tập và nghiên cứu.
- Triển khai các chính sách, thủ tục, hoạt động liên quan tới người học sau đại học, vừa làm vừa học.
- Quản lý hồ sơ, dữ liệu người học sau đại học, vừa làm vừa học, người học quốc tế.
- Phối hợp với các khoa trong công tác quản lý và hỗ trợ người học sau đại học, vừa làm vừa học.
- Hỗ trợ sinh viên quốc tế trong quá trình học tập tại trường.
- Giải quyết các thủ tục hành chính về đào tạo liên quan đến người học quốc tế.
- Phối hợp tổ chức các chương trình giao lưu, trao đổi sinh viên với đối tác quốc tế.
- Công tác khảo sát việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp, khảo sát nhà tuyển dụng.
- Quản lý và xây dựng nội dung các chuyên trang về đào tạo và người học do phòng quản lý; xây dựng chuyên san Đào tạo và Người học hàng quý; xây dựng các sản phẩm truyền thông trong hoạt động đào tạo và người học.
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT | Họ và tên | Nhiệm vụ |
1. | Hà Lê Kim Anh
(PHT. TP) |
1. Nhân sự và chỉ đạo chung.
2. Đối ngoại. 3. Quy hoạch và phát triển các ngành và chương trình đào tạo. 4. Đổi mới hoạt động đào tạo và hoạt động hỗ trợ người học. 5. Tuyển sinh các bậc học. 6. Xét tốt nghiệp và cấp phát văn bằng, chứng chỉ các bậc học. 7. Công tác Đảng và thi đua khen thưởng. |
2. | Nguyễn Thúy Lan
(PTP) |
1. Quy hoạch và phát triển các ngành, chương trình đào tạo và định hướng đào tạo.
2. Công tác giáo trình, học liệu, đề cương học phần các bậc học. 3. Đổi mới sáng tạo và hợp tác đào tạo. 4. Tổ chức hội nghị, hội thảo về đào tạo 5. Công tác đảm bảo chất lượng đào tạo và người học. 6. Xây dựng nhiệm vụ trọng tâm và các báo cáo về đào tạo và người học. 7. Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn. 8. Theo dõi việc thực hiện các kết luận và xây dựng các báo cáo, thống kê. 9. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Giám hiệu. |
3. | Nguyễn Việt Hùng
(PTP) |
1. Công tác tuyển sinh các bậc học.
2. Quản lý công tác đào tạo vừa làm vừa học. 3. Quản lý và hỗ trợ người học vừa làm vừa học. 4. Phần mềm quản lý đào tạo & quản lý người học và công tác chuyển đổi số của phòng. 5. Phụ trách cơ sở vật chất, VPP 6. Triển khai học GDQPAN, GDTC tại Hoà Lạc. 7. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Giám hiệu. |
4. | Nguyễn Quỳnh Hoa
(PTP) |
1. Tổ chức đào tạo và quản lý các chương trình đào tạo đại học chính quy, bằng kép.
2. Công tác thực hành, thực tập, hoạt động trải nghiệm, khóa luận tốt nghiệp bậc đại học. 3. Phụ trách các môn học mời giảng viên ngoài trường. 4. Công tác xây dựng giờ kế hoạch, thống kê giờ bậc đại học và sau đại học. 5. Giảng dạy Ngoại ngữ trong ĐHQGHN và Ngoại ngữ 2 tại ĐHNN. 6. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Giám hiệu. |
5. | Nguyễn Thị Mai Hương
(PTP) |
1. Quản lý và tổ chức đào tạo sau đại học.
2. Triển khai Đề án Đổi mới hoạt động đào tạo sau đại học. 3. Tổ chức các hội nghị, hội thảo về đào tạo sau đại học. 4. Phát triển đội ngũ giảng viên đào tạo sau đại học. 5. Xây dựng các báo cáo, thống kê về đào tạo sau đại học. 6. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Giám hiệu. |
6. | Vũ Văn Hải
(PTP) |
1. Phụ trách công tác chính trị, tư tưởng của người học.
2. Quản lý người học bậc đại học. 3. Tổ chức các hội nghị, hội thảo, sự kiện liên quan tới người học. 4. Công tác phát triển năng lực cho sinh viên. 5. Phụ trách các đề án hỗ trợ sinh viên 6. Công tác khảo sát. 7. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Giám hiệu. |
7. | Khoa Anh Việt
(PTP) |
1. Hỗ trợ và quản lý người học bậc sau đại học, vừa làm vừa học, người học quốc tế.
2. Công tác phát triển năng lực cho người học. 3. Phụ trách công tác truyền thông về đào tạo và người học. 4. Phụ trách công tác kết nối doanh. nghiệp, hỗ trợ việc làm cho người học toàn trường. 5. Chuyển đổi số và ứng dụng CNTT. 6. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Trưởng phòng và Ban Giám hiệu. |
8. | Hoàng Thị Kim Ngân | 1. Chương trình và kế hoạch đào tạo.
2. Học lại, học cải thiện điểm. 3. Thống kê giờ dạy. 4. Quản lý đào tạo bằng kép và NVSPNN. 5. Báo cáo thống kê. 6. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
9. | Nguyễn Thị Lan Hương | 1. Quản lý học vụ đại học chính quy.
2. Điều phối giảng dạy và tổ chức thi các môn chung toàn trường. 3. Xét tốt nghiệp. 4. Tham gia triển khai khóa NVSPNN. 5. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
10. | Nguyễn Duy Thái | 1. Công tác đào tạo bằng kép.
2. Quản lý và hỗ trợ sinh viên bằng kép. 3. Các đề án, dự án, tổ chức hội nghị, hội thảo. 4. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
11. | Nguyễn Mạnh Thắng | 1. Phân bổ hội trường, lớp học.
2. Công tác văn thư, quản lý văn bằng. 3. Các học phần mời giảng. 4. Đào tạo THPT CNN và THCS NN. 5. Quản lý đối tượng cán bộ đi học. 6. Tham gia triển khai khóa NVSPNN. 7. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
12. | Nguyễn Thu Trang | 1. Công tác tuyển sinh phổ thông và đại học chính quy, bằng kép.
2. Quản lý học vụ bằng kép. 3. Công tác truyền thông, ứng dụng CNTT và chuyển đổi số. 4. Tham gia khóa NVSPNN. 5. Đổi mới sáng tạo 6. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
13. | Trần Thị Thùy Linh | 1. Giảng dạy Ngoại ngữ trong ĐHQGHN.
2. Công tác khóa luận tốt nghiệp. 3. Hợp tác trong đào tạo. 4. Đổi mới sáng tạo và đào tạo CLC. 5. Đầu mối triển khai khóa NVSPNN. 6. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
14. | Đỗ Phương Anh | 1. Công tác đảm bảo chất lượng và đổi mới sáng tạo.
2. Công tác giáo trình, đề cương, học liệu. 3. Công tác giáo viên chủ nhiệm và hoạt động trải nghiệm cho sinh viên. 4. Hỗ trợ sinh viên bằng kép. 5. Công tác truyền thông. 6. Tham gia triển khai Khóa NVSPNN. 7. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
15. | Nguyễn Thanh Phương | 1. Công tác chính trị, tư tưởng của người học.
2. Các chuyên đề ULIS STAR. 3. Công tác văn thư, báo cáo, khánh tiết, tổ chức sự kiện. 4. Tham gia quản lý và hỗ trợ sinh viên học GDQPAN, GDTC. 5. Tham gia kết nối doanh nghiệp. 6. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
16. | Trần Thị Thúy Ngân | 1. Quản lý sinh viên khoa NN&VH Hàn Quốc, Nga, Pháp, Trung Quốc.
2. Thực hiện các chính sác h đối với sinh viên. 3. Tổ chức nhập học cho sinh viên chính quy. 4. Công tác trao đổi sinh viên. 5. Công tác sinh viên tốt nghiệp. 6. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kì thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
17. | Trần Thị Khánh Vân | 1. Công tác quản lý sinh viên khoa NN&VH Anh, NN&VH Nhật Bản.
2. Công tác thống kê, dữ liệu Sinh viên, hồ sơ, quyết định SV. 3. Quản lý dữ liệu học sinh THPT CNN. 4. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
18. | Nguyễn Thị Như Anh | 1. Quản lý sinh viên khoa NN&VH Ả Rập, Đức.
2. Quản lý dữ liệu sinh viên LKQT. 3. Phát triển học bổng ngoài ngân sách. 4. Báo cáo việc làm sau tốt nghiệp. 5. Đề án hỗ trợ sinh viên. 6. Tham gia kết nối doanh nghiệp. 7. Công tác truyền thông, tổ chức sự kiện. 8. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
19. | Phạm Thị Thu Hiền | 1. Công tác thực tập.
2. Kết nối doanh nghiệp. 3. Đổi mới sáng tạo trong công tác sinh viên. 4. Công tác truyền thông. 5. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
20. | Trần Trí Thành | 1. Quản lý thông tin sinh viên.
2. Hành chính một cửa cho sinh viên. 3. Ứng dụng CNTT trong công tác sinh viên. 4. Học bổng ngoài ngân sách và trao đổi sinh viên. 5. Tổ chức các hoạt động khuyến khích SV học tập, rèn luyện. 6. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
21. | Vũ Huy Tâm | 1. Công tác văn bằng chứng chỉ vừa làm vừa học.
2. Đào tạo vừa làm vừa học. 3. Điều phối giảng viên. 4. Công tác cơ sở vật chất, VPP của phòng. 5. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
22. | Vũ Thị Ngoan | 1. Chương trình đào tạo VB2 vừa làm vừa học.
2. Tuyển sinh VB2 vừa làm vừa học. 3. Tổ chức đào tạo VB2 vừa làm vừa học. 4. Phần mềm một cửa và hoạt động trải nghiệm dành cho học viên VB2 vừa làm vừa học. 5. Báo cáo về hoạt động đào tạo VB2 vừa làm vừa học. 6. Công tác truyền thông. 7. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
23. | Lê Thị Vinh | 1. Đào tạo VB2 vừa làm vừa học.
2. Công tác văn bằng, chứng chỉ vừa làm vừa học. 3. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
24. | Nguyễn Hồng Quang | 1. Đào tạo vừa làm vừa học tại A2.
2. Đào tạo vừa làm vừa học tại địa phương. 3. Công tác khảo sát người học. 4. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
25. | Tạ Thị Bích Đào | 1. Chương trình đào tạo sau đại học.
2. Tổ chức giảng dạy sau đại học 3. Công tác học vụ sau đại học. 4. Quản lý và cấp phát bằng tốt nghiệp sau đại học. 5. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
26. | Trịnh Hồng Nam | 1. Tuyển sinh bậc tiến sĩ.
2. Quản lý và hỗ trợ nghiên cứu sinh. 3. Công tác truyền thông. 4. Phần mềm quản lý đào tạo SĐH. 5. Công tác luận án tiến sĩ. 6. Tổ chức sự kiện về sau đại học. 7. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |
27. | Trần Thị Phương Nhung | 1. Tuyển sinh bậc thạc sĩ.
2. Quản lý học viên bậc thạc sĩ. 3. Xét tốt nghiệp bậc thạc sĩ. 4. Công tác luận văn thạc sĩ. 5. Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác tuyển sinh do Chủ tịch HĐTS các kỳ thi phân công và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng giao. |