Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc theo ba định hướng Phiên dịch, Hàn Quốc học và Du lịch khách sạn đặt mục tiêu đào tạo ra những nhà chuyên môn có năng lực tốt, khả năng thích ứng cao, thành thạo về tiếng Hàn; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, nắm bắt và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc tập thể. Ngoài năng lực ngôn ngữ, sinh viên được trang bị những hiểu biết về văn hóa, đất nước con người Hàn Quốc một cách khái quát. Có thể sử dụng tiếng Hàn như một nghề nghiệp, hay một công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu các chuyên ngành khác. Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia, các nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình cử nhân ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc theo ba định hướng Phiên dịch, Hàn Quốc học và Du lịch khách sạn đặt mục tiêu đào tạo ra những nhà chuyên môn có năng lực tốt, khả năng thích ứng cao, thành thạo về tiếng Hàn; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, nắm bắt và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc tập thể. Ngoài năng lực ngôn ngữ, sinh viên được trang bị những hiểu biết về văn hóa, đất nước con người Hàn Quốc một cách khái quát. Có thể sử dụng tiếng Hàn như một nghề nghiệp, hay một công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu các chuyên ngành khác. Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia, các nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
2. Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
I |
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
27 |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1 |
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2 |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
5 |
Tin học cơ sở 2 |
3 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
4 |
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
5 |
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
5 |
9 |
Giáo dục thể chất |
4 |
10 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
8 |
11 |
Kỹ năng bổ trợ |
3 |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
6/15 |
12 |
Địa lý đại cương |
3 |
13 |
Môi trường và phát triển |
3 |
14 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
2 |
15 |
Toán cao cấp |
4 |
16 |
Xác suất thống kê |
3 |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành |
8 |
III.1 |
Bắt buộc |
6 |
17 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
3 |
18 |
Nhập môn Việt ngữ học |
3 |
III.2 |
Tự chọn |
2/14 |
19 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
20 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
21 |
Logic học đại cương |
2 |
22 |
Tư duy phê phán |
2 |
23 |
Cảm thụ nghệ thuật |
2 |
24 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
25 |
Văn hóa các nước ASEAN |
2 |
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
57 |
IV.1 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
18 |
IV.1.1 |
Bắt buộc |
12 |
26 |
Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 |
3 |
27 |
Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 |
3 |
28 |
Đất nước học Hàn Quốc 1 |
3 |
29 |
Giao tiếp liên văn hóa |
3 |
IV.1.2 |
Tự chọn |
6/27 |
30 |
Ngữ dụng học tiếng Hàn |
3 |
31 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
3 |
32 |
Hình thái học tiếng Hàn |
3 |
33 |
Hán tự tiếng Hàn |
3 |
34 |
Ngôn ngữ học xã hội |
3 |
35 |
Văn học Hàn Quốc 1 |
3 |
36 |
Đất nước học Hàn Quốc 2 |
3 |
37 |
Văn học Hàn Quốc 2 |
3 |
38 |
Văn hóa các nước Châu Á |
3 |
IV.2 |
Khối kiến thức tiếng |
39 |
39 |
Tiếng Hàn 1A |
4 |
40 |
Tiếng Hàn 1B |
4 |
41 |
Tiếng Hàn 2A |
4 |
42 |
Tiếng Hàn 2B |
4 |
43 |
Tiếng Hàn 3A |
4 |
44 |
Tiếng Hàn 3B |
4 |
45 |
Tiếng Hàn 4A |
4 |
46 |
Tiếng Hàn 4B |
4 |
47 |
Tiếng Hàn 3C |
3 |
48 |
Tiếng Hàn 4C |
4 |
V |
Khối kiến thức ngành |
36 |
V.1 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc Phiên dịch |
27 |
V.1.1 |
Bắt buộc |
18 |
49 |
Lý thuyết dịch |
3 |
50 |
Phiên dịch |
3 |
51 |
Biên dịch |
3 |
52 |
Phiên dịch chuyên ngành |
3 |
53 |
Biên dịch chuyên ngành |
3 |
54 |
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch |
3 |
V.1.2 |
Tự chọn |
9/45 |
V.1.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
6/15 |
55 |
Dịch nâng cao |
3 |
56 |
Phân tích đánh giá bản dịch |
3 |
57 |
Dịch văn học |
3 |
58 |
Dịch phim Hàn Quốc |
3 |
59 |
Dịch văn bản tin tức báo chí |
3 |
V.1.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
3/30 |
60 |
Tiếng Hàn kinh tế – thương mại |
3 |
61 |
Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng |
3 |
62 |
Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh |
3 |
63 |
Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn |
3 |
64 |
Tiếng Hàn y học |
3 |
65 |
Tiếng Hàn luật pháp |
3 |
66 |
Tiếng Hàn hành chính – văn phòng |
3 |
67 |
Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật |
3 |
68 |
Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng |
3 |
69 |
Tiếng Hàn công nghệ thông tin |
3 |
V.2 |
Định hướng chuyên ngành Hàn Quốc học |
27 |
V.2.1 |
Bắt buộc |
18 |
70 |
Phiên dịch |
3 |
71 |
Biên dịch |
3 |
72 |
Lịch sử Hàn Quốc |
3 |
73 |
Nhập môn xã hội Hàn Quốc |
3 |
74 |
Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc |
3 |
75 |
Hàn Quốc học 1 |
3 |
V.2.2 |
Tự chọn |
9/30 |
V.2.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
6/15 |
76 |
Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc |
3 |
77 |
Văn hoá Hàn Quốc và Hanlyu (làn sóng Hàn Quốc) |
3 |
78 |
Văn hoá giao tiếp Hàn – Việt |
3 |
79 |
Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc |
3 |
80 |
Văn học Hàn Quốc |
3 |
V.2.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
3/15 |
81 |
Nhập môn Luật Hàn Quốc |
3 |
82 |
Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin |
3 |
83 |
Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên |
3 |
84 |
Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành |
3 |
85 |
Hàn Quốc học 2 |
3 |
V.3 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc-Du lịch |
27 |
V.3.1 |
Bắt buộc |
18 |
86 |
Phiên dịch |
3 |
87 |
Biên dịch |
3 |
88 |
Tiếng Hàn Du lịch – khách sạn 1 |
3 |
89 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
90 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
91 |
Nhập môn khoa học du lịch |
3 |
V.3.2 |
Tự chọn |
9/33 |
V.3.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
6/15 |
92 |
Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 2 |
3 |
93 |
Địa lý văn hoá du lịch Hàn Quốc |
3 |
94 |
Kinh tế du lịch Hàn Quốc |
3 |
95 |
Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc |
3 |
96 |
Lịch sử Hàn Quốc |
3 |
V.3.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
3/18 |
97 |
Chuyên đề nghệ thuật Hàn Quốc |
3 |
98 |
Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc |
3 |
99 |
Tiếng Hàn hành chính – văn phòng |
3 |
100 |
Nghiệp vụ khách sạn cơ bản |
3 |
101 |
Nghiệp vụ lữ hành |
3 |
102 |
Giao tiếp lễ tân |
3 |
V.4 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
9 |
103 |
Thực tập |
3 |
104 |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V |
6 |
Tổng cộng |
134 |
3. Vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Tiếng Hàn có thể đảm nhận những vị trí công tác sau đây:
Nhóm 1 – Biên dịch viên/Phiên dịch viên/Biên tập viên: có khả năng làm việc độc lập với tư cách là biên dịch viên, phiên dịch viên hoặc biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Hàn, đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội.
Nhóm 2 – Thư ký văn phòng/Trợ lý đối ngoại/Hướng dẫn viên du lịch: có khả năng làm việc trong các văn phòng của các công ty nước ngoài, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, du lịch với các đối tác nước ngoài, tham gia đàm phán, giao dịch, theo dõi hợp đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, tổ chức các tour du lịch, xử lý các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Hàn.
Nhóm 3 – Nghiên cứu viên/giáo viên giảng dạy, nghiên cứu: có khả năng nghiên cứu trong các trung tâm, đơn vị nghiên cứu về Hàn Quốc học trong và ngoài nước. Có khả năng giảng dạy các đối tượng học viên là người Việt học tiếng Hàn. Tham gia vào các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. Nếu người học hoàn thành thêm khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm thì có thể tham gia vào giảng dạy ngoại ngữ trong các trường phổ thông trong tương lai, khi tiếng Hàn được đưa vào giảng dạy tại bậc phổ thông.