Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Pháp
Chương trình cử nhân tiếng Pháp đào tạo ra những cử nhân có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Pháp và sử dụng thành thạo tiếng Pháp (tối thiểu bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam); có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng Pháp được sử dụng như một ngoại ngữ, hay ngôn ngữ quốc tế; có kiến thức về xã hội văn hóa rộng lớn; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia, các nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình cử nhân tiếng Pháp đào tạo ra những cử nhân có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Pháp và sử dụng thành thạo tiếng Pháp (tối thiểu bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam); có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng Pháp được sử dụng như một ngoại ngữ, hay ngôn ngữ quốc tế; có kiến thức về xã hội văn hóa rộng lớn; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành chuyên gia, các nhà quản lý, lãnh đạo trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
2. Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
27 |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1 |
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2 |
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
5 |
Tin học cơ sở 2 |
3 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
4 |
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
5 |
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
5 |
9 |
Giáo dục thể chất |
4 |
10 |
Giáo dục quốc phòng an ninh |
8 |
11 |
Kĩ năng bổ trợ |
3 |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
6/15 |
12 |
Địa lý đại cương |
3 |
13 |
Môi trường và phát triển |
3 |
14 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
2 |
15 |
Toán cao cấp |
4 |
16 |
Xác suất thống kê |
3 |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành |
8 |
III.1 |
Bắt buộc |
6 |
17 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
3 |
18 |
Nhập môn Việt ngữ học |
3 |
III.2 |
Tự chọn |
2/14 |
19 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
20 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
21 |
Logic học đại cương |
2 |
22 |
Tư duy phê phán |
2 |
23 |
Cảm thụ nghệ thuật |
2 |
24 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
25 |
Văn hóa các nước ASEAN |
2 |
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
57 |
IV.1 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
18 |
IV.1.1 |
Bắt buộc |
12 |
26 |
Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1 |
3 |
27 |
Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2 |
3 |
28 |
Đất nước học Pháp |
3 |
29 |
Giao tiếp liên văn hóa |
3 |
IV.1.2 |
Tự chọn |
6/24 |
30 |
Ngữ dụng học tiếng Pháp |
3 |
31 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
3 |
32 |
Phân tích diễn ngôn |
3 |
33 |
Ngữ nghĩa học |
3 |
34 |
Ngôn ngữ học xã hội |
3 |
35 |
Lịch sử văn học Pháp |
3 |
36 |
Pháp ngữ học |
3 |
37 |
Phân tích văn bản văn học |
3 |
IV.2 |
Khối kiến thức tiếng |
39 |
38 |
Tiếng Pháp 1A |
4 |
39 |
Tiếng Pháp 1B |
4 |
40 |
Tiếng Pháp 2A |
4 |
41 |
Tiếng Pháp 2B |
4 |
42 |
Tiếng Pháp 3A |
4 |
43 |
Tiếng Pháp 3B |
4 |
44 |
Tiếng Pháp 4A |
4 |
45 |
Tiếng Pháp 4B |
4 |
46 |
Tiếng Pháp 3C |
3 |
47 |
Tiếng Pháp 4C |
4 |
V |
Khối kiến thức ngành |
36 |
V.1 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp phiên dịch |
27 |
V.1.1 |
Bắt buộc |
18 |
48 |
Phiên dịch |
3 |
49 |
Biên dịch |
3 |
50 |
Lý thuyết dịch |
3 |
51 |
Phiên dịch nâng cao |
3 |
52 |
Biên dịch nâng cao |
3 |
53 |
Phương pháp tư liệu chuyên đề |
3 |
V.1.2 |
Tự chọn |
9/39 |
V.1.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
6/12 |
54 |
Phiên dịch chuyên ngành |
3 |
55 |
Biên dịch chuyên ngành |
3 |
56 |
Kĩ năng nghiệp vụ phiên biên dịch |
3 |
57 |
Phân tích đánh giá bản dịch |
3 |
V.1.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
3/27 |
58 |
Giao tiếp lễ tân ngoại giao |
3 |
59 |
Thuật ngữ học |
3 |
60 |
Tiếng Pháp kinh tế |
3 |
61 |
Tiếng Pháp tài chính-ngân hàng |
3 |
62 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn |
3 |
63 |
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
64 |
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng |
3 |
65 |
Tiếng Pháp luật |
3 |
66 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
V.2 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp-Du lịch |
27 |
V.2.1 |
Bắt buộc |
18 |
67 |
Phiên dịch |
3 |
68 |
Biên dịch |
3 |
69 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn |
3 |
70 |
Nhập môn khoa học du lịch |
3 |
71 |
Địa lý văn hóa du lịch tiếng Pháp |
3 |
72 |
Giao tiếp và lễ tân ngoại giao |
3 |
V.2.2 |
Tự chọn |
9/36 |
V.2.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
6/15 |
73 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
3 |
74 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
3 |
75 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn nâng cao |
3 |
76 |
Kinh tế du lịch Pháp |
3 |
77 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
V.2.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
3/21 |
78 |
Văn hóa dân gian Pháp |
3 |
79 |
Lịch sử Pháp |
3 |
80 |
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
81 |
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng |
3 |
82 |
Nghiệp vụ khách sạn cơ bản |
3 |
83 |
Nghiệp vụ lữ hành |
3 |
84 |
Nghiệp vụ giao tiếp lễ tân |
3 |
V.3 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp-Kinh tế |
27 |
V.3.1 |
Bắt buộc |
18 |
85 |
Phiên dịch |
3 |
86 |
Biên dịch |
3 |
87 |
Tiếng Pháp kinh tế |
3 |
88 |
Kinh tế vi mô |
3 |
89 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
90 |
Tiền tệ ngân hàng |
3 |
V.3.2 |
Tự chọn |
9/36 |
V.3.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
6/21 |
91 |
Tiếng Pháp kinh tế nâng cao |
3 |
92 |
Kinh tế Pháp đương đại |
3 |
93 |
Nhập môn quản trị học |
3 |
94 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
95 |
Nhập môn Marketing |
3 |
96 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
97 |
Kinh tế phát triển |
3 |
V.3.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
3/15 |
98 |
Tiếng Pháp tài chính-Ngân hàng |
3 |
99 |
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
100 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn |
3 |
101 |
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng |
3 |
102 |
Tiếng Pháp luật |
3 |
V.4 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
9 |
103 |
Thực tập |
3 |
104 |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV và V |
6 |
Tổng cộng |
134 |
3. Vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Nhóm 1 – Biên dịch viên/Phiên dịch viên/Biên tập viên: có khả năng làm việc độc lập với tư cách là một biên dịch viên các văn bản viết hoặc một phiên dịch viên cho các cuộc gặp gỡ tiếp xúc song phương thông thường, biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Pháp, đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức Nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội.
Nhóm 2 – Thư ký văn phòng/Trợ lý đối ngoại/Hướng dẫn viên du lịch: có khả năng làm việc trong các văn phòng các công ty nước ngoài, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu, du lịch với các đối tác nước ngoài, tham gia đàm phán, giao dịch, kí kết hợp đồng kinh doanh, theo dõi hợp đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, tổ chức các tour du lịch, xử lý các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Pháp.
Ngoài ra nếu học thêm và hoàn thành khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm, người học chương trình Ngôn ngữ Pháp còn có thể tham gia giảng dạy ngoại ngữ, có khả năng nghiên cứu ngôn ngữ và học lên trình độ sau đại học.